Những Môn Thể Thao Thế Vận Hội Bằng Tiếng Đức
28 Tháng Tư, 2022
Du Học Nghề Đức Nên Chọn Ngành Gì
9 Tháng Năm, 2022

Cách Nói Tiếng Đức Chủ Đề Werbung Quảng Cáo

Cách Nói Tiếng Đức Chủ Đề Werbung Quảng Cáo

Nếu bạn muốn học tiếng đức ở tphcm mà chưa biết học ở đâu tốt. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Học tiếng đức giao tiếp cơ bản

Tiếng đức cho người mới bắt đầu

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

Trong các bài viết trước các bạn học tiếng đức đã có dịp làm quen với các chủ đề quen thuộc với giới trẻ như internet và mạng xã hội, và trong bài viết kỳ này chúng ta sẽ cùng luyện nói với chủ đề cũng rất thường được nhắc đến trong các kỳ thi đó là Werbung (quảng cáo). Với các từ vựng và các câu gợi ý dưới đây các bạn người học có thể tự thực hành trên lớp và tại nhà:

Dafür (ý kiến đồng thuận)

– Die Werbung ist wichtig, weil sie neue Produkte ankündigt und beschreibt..

Quảng cáo rất quan trọng bởi vì nó thông báo và mô tả về một sản phẩm mới.

– Durch die Werbung werden viele Fernsehprogramme  und Kinofilme finanziert.

Nhiều chương trình truyền hình và phim được tài trợ bởi quảng cáo.

– Werbung verbilligt Produkte, denn wenn es viele Leute kaufen, fallen die Preise.

Quảng cáo làm cho sản phẩm rẻ hơn bởi vì khi nhiều người mua nó, giá sẽ giảm.

– Werbung fördert die Kunst, denn viele Künstler schaffen die Anzeigen..

Quảng cáo thúc đẩy nghệ thuật do nhiều nghệ sĩ tạo ra các quảng cáo ..

– Werbung schafft tausende Arbeitsplätze.

Quảng cáo tạo ra hàng nghìn việc làm.

– Werbung fördert den Sport. Viele Sportlabels sind groβe Sponsernder Athleten.

Quảng cáo khuyến khích thể thao. Nhiều nhãn thể thao là nhà tài trợ lớn cho các vận động viên.

– Ohne Werbung haben Hersteller-Anfänger fast keine Möglichkeit in den Markt einzusteigen und ein Unternehmen zu entwickeln..

Nếu không có quảng cáo, những người mới bắt đầu kinh doanh gần như không có cơ hội gia nhập thị trường và phát triển công ty.

– Werbung ist ein Milliardengeschäft und fördert so die Wirtschaft eines Landes.

Quảng cáo là một ngành kinh doanh tỷ đô la và do đó thúc đẩy nền kinh tế của một quốc gia.

– Die Werbung unterstützt unzählige Hilfsorganisationen.

Quảng cáo hỗ trợ vô số tổ chức viện trợ.

– Mit der Werbung im Internet verdienen manche Leute ihr Geld. Dafür kann die Plattform von allen kostenlos genutzt werden.

Một số người kiếm sống từ quảng cáo trên Internet. Nền tảng này có thể được sử dụng miễn phí bởi tất cả mọi người.

– Werbung fördert den Wettbewerb zwischen den Anbietern und erhöht  so die Qualität der Produkte.

Quảng cáo thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp và do đó làm tăng chất lượng của sản phẩm.

– Werbung informiert über gerade besonders billige Angebote, sodass man oft sehr viel sparen kann.

Quảng cáo cung cấp thông tin về các ưu đãi đặc biệt rẻ, để bạn thường có thể tiết kiệm được rất nhiều.

Dagegen (ý kiến phản đối)

– Werbung informiert nicht, weil sie unehrlich ist.

Quảng cáo không truyền đạt được thông tin vì nó không trung thực.

– Werbung macht die Menschen naiv.

Quảng cáo khiến mọi người trở nên ngây thơ.

– Werbung führt in die Irre und manipuliert uns.

Quảng cáo gây hiểu lầm và thao túng chúng ta.

– Werbung macht Produkte teurer.

Quảng cáo làm cho sản phẩm đắt hơn.

– Werbung zwingt uns Produkte die kaufen, die wir gar nicht brauchen und führt so zum Überkonsum.

Quảng cáo buộc chúng ta phải mua những sản phẩm mà chúng ta thậm chí không cần và do đó dẫn đến tiêu thụ quá mức.

– Werbung führt dazu, dass wir Produkte konsumieren, die der Gesundheit schaden.

Quảng cáo khiến chúng ta tiêu thụ những sản phẩm có hại cho sức khỏe.

– Werbung überflutet unseren Computer mit tausenden von E-Mails.

Quảng cáo tràn ngập máy tính của chúng ta với hàng ngàn email.

– Die meisten Anzeigen, die man im Fernsehen sieht, sind nervig oder langweilig.

Hầu hết các quảng cáo bạn thấy trên TV đều gây khó chịu hoặc nhàm chán.

– Werbung im Fernsehen unterbricht die Programme, die wir eigentlich sehen wollen und verschwendet so unsere Zeit.

Quảng cáo truyền hình làm gián đoạn các chương trình chúng ta muốn xem và làm lãng phí thời gian của chúng ta.

– Es gibt Inhalte, die oft für Kinder und Jugendliche nicht geeignet sind.

Có nội dung thường không phù hợp với trẻ em và thanh thiếu niên.

– Werbung ist umweltschädlich. Für Flyer oder Prospekte braucht man Papier und dafür müssen Bäume gefällt werden.  Dazu kommt noch, dass viele Menschen die Flyer sofort wegwerfen und damit Straβen verschmutzen.

Quảng cáo có hại cho môi trường. Đối với tờ rơi hoặc tài liệu quảng cáo, bạn cần có giấy và cây cối phải được đốn hạ. Ngoài ra, nhiều người ngay lập tức vứt tờ rơi quảng cáo và do đó gây ô nhiễm đường phố.

– Werbung ist durch Vorschriften von z.B. aktuellen Modetrends Normen aufstellt, bei denen viele Menschen dazu verleitet werden diese zu befolgen und dafür Geld auszugeben.

Quảng cáo được thiết lập bởi các quy định, ví dụ như các tiêu chuẩn về xu hướng thời trang hiện tại, trong đó nhiều người được dẫn dắt theo chúng và chi tiền cho chúng.

 

Tags: luyen noi tieng duc chu de werbung quang caotieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng duchoc tieng duc giao tiep co banhoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc o tphcm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *