Học Từ Vựng Tiếng Đức về Hố Đen Vũ Trụ
11 Tháng Mười Một, 2022
Những Tuyến Cơ trong Cơ Thể Bằng Tiếng Đức
15 Tháng Mười Một, 2022

Học Danh Từ Chỉ Cảm Xúc Trong Tiếng Đức

Danh Từ Chỉ Cảm Xúc Của Con Người Bằng Tiếng Đức

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Giao tiếp tiếng đức cơ bản

Học tiếng đức online miễn phí

Học tiếng đức cho người mới bắt đầu

Trong quá trình học tiếng Đức các bạn học viên đã được học rất nhiều tính từ để mô tả các trạng thái cảm xúc khác nhau của con người như yêu, thích, ghét, giận dữ, ghen tị…. Vậy các bạn có tự hỏi rằng mình đã biết hết danh từ tương ứng với các tính từ đó chưa. Nếu chưa thì hãy cùng nhau tìm hiểu qua bài viết dưới đây:

Abneigung: sự phản cảm

Abscheu:  sự ghê tởm

Andacht: Sự tận tâm

Angst: nỗi sợ

Ärger: sự giận dữ

Aufregung: sự phấn khích

Ausgeglichenheit: sự cân bằng

Begeisterung: sự hăng hái

Beklemmung: Sự lo ngại

Dankbarkeit: lòng biết ơn

Eifersucht: ghen tuông

Einsamkeit: sự cô độc

Ekel: ghê tởm

Empörung: sự phẫn nộ

Entrüstung: sợ hãi

Entsetzen: sự kinh hãi

Enttäuschung: thất vọng

Entzückeln: Hân hoan

Erleichterung: sự nhẹ nhõm

Erstaunen: sự kinh ngạc

Fassungslosigkeit: Hoang mang

Feindschaft: thù hận

Freude: vui sướng

Fröhlichkeit: hạnh phúc

Furcht: nỗi sợ

Geborgenheit: Bảo vệ

Geduld: sự kiên nhẫn

Gelassenheit: sự thanh thản

Glaube: Niềm tin

Glück: hạnh phúc

Hass: sự ghét

Heitekeit: Thanh thản

Hilflosigkeit: bất lực

Hoffnung: niềm hy vọng

Interesse: sự thích thú

Kummer: Nỗi buồn

Langweile: sự nhàm chán

Leid: sự đau khổ

Liebe: sự yêu quý

Lust: sựu hứng thú

Missgunst: sự phẫn nộ

Misstrauen: sự ngờ vực

Nachdenklichkeit: sự chu đáo

Neid: sự đố kỵ

 

Tags: danh tu chi cam xuc cua con nguoi bang tieng duchoc tieng duc cho nguoi moi bat dauhoc tieng ducgiao tiep tieng duc co banhoc tieng duc online mien phi , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *