Xem Du học nghề Đức | Mình đã lấy được B2 Goethe như thế nào ?
24 Tháng Chín, 2019
Xem Học tiếng Đức ở TPHCM Cơ bản cho người mới bắt đầu by Trung tâm tiếng Đức DSHi 2
26 Tháng Chín, 2019

Học Từ Vựng Tiếng Đức Căn Bản Nhất

Nếu bạn chưa biết học tiếng đức ở đâu tốt tại TPHCM. Hãy xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm học tiếng Đức uy tín và tốt nhất ở TPHCM

Tự học tiếng đức trong giao tiếp hàng ngày

Học tiếng đức online cho người mới bắt đầu

Học tiếng đức cơ bản cho người mới bắt đầu

Dưới đây là những từ vựng tiếng đức thông dụng nhất

1. Từ vựng về cuộc sống

 

  • das Leben: Cuộc sống
  • lesen: Đọc
  •  machen Làm (tạo ra cái gì đó)
  •  denken nghĩ
  •  reisen Đi du lịch
  •  spielen chơi
  •  warten Đợi
  •  werden Sẽ
  • wohnen Cư trú
  • das Alter, :tuổi tác
  •  wollen :Muốn
  •  wollen :Bố mẹ
  •  die Familie, en: Gia đình
  •  die Frau, en: Vợ, người phụ nữ
  •  das Kind, er :Trẻ con
  • das Jahr, e: năm
  •  der Tag, e :ngày
  •  der Monat, e : tháng
  • ich: tôi
  •  die Welt, en :Thế giới
  •  weiter Tiếp tục
  •  alles Tất cả
  •  weit Rộng
  • bald Sớm
  •  die Seite, n trang
  • durch Xuyên qua
  •  die Zahl, en Con số
  •  alt Già, cũ
  •  die Arbeit Công việc
  •  frei Tự do, rảnh rỗi
  •  immer Luôn luôn
  •  klein Nhỏ nhắn
  • du Bạn
  • neu Mới, trẻ
  •  verheiratet Kết hôn
  •  verwitwet Góa bụa
  • da ở đây, bởi vì
  •  erst Trước hết, chỉ
  •  etwa Khoảng
  •  etwas Một vài
  •  hier ở đây
  •  jetzt Bây giờ
  •  leider Tiếc nuối
  •  noch Nữa
  •  kein không
  •  schon đã
  • übrigens Nhân tiện
  •  aber nhưng
  •  aus Từ (đâu đó)
  •  das (es) Mạo từ giống trung
  •  dein Của bạn
  •  von Từ
  •  was Cái gì
  •  wer Ai đó
  •  wie Như thế nào
  •  wie viel Bao nhiêu
  •  ach so! À ra thế
  •  auf Wiedersehen! Tạm biệt
  •  schön Đẹp
  •  stehen Đứng
  •  der Abend, e Buổi tối
  •  zur Zeit Hiện nay
  •  der Mann, die Männer Đàn ông, người chồng
  •  fest Chặt (nắm chặt)
  •  nicht không
  •  der Lehrer, = Thầy giáo
  •  und: và
  •  das Land, die Länder Đất nước
  •  auch: cũng
  •  später Muộn hơn
  •  dort ở đó
  •  kaufen mua
  •  verkaufen bán
  •  zusammen Cùng nhau
  •  dann Sau đó
  •  die Stunde, n Tiếng (đồng hồ)
  • möglich Có thể
  •  die Liebe Tình yêu
  •  liegen Nằm
  •  antworten Trả lời
  •  kommen Tới
  •  entschuldigen Xin lỗi
  •  funktionieren Hoạt động (máy móc)
  • kosten Có giá là
  • sagen nói
  •  spülen Rửa
  •  stimmen ủng hộ
  •  waschen Giặt
  •  wechseln Đổi
  •  die Antwort, en Câu trả lời
  •  das Benzin, xăng
  •  das Bett, en Giường
  •  das Bild, er Bức tranh
  •  der Fehler Lỗi lầm
  •  heißen Gọi là
  •  das Geld Tiền bạc
  •  das Geschäft, e Quán xá, doanh nghiệp
  • das Haus, die Häuser Ngôi nhà
  • der Haushalt, e Việc nhà
  • der Herd, e Bếp điện
  • die Idee, n Ý kiến
  •  können Có thể
  •  schnell Nhanh chóng
  •  sein Thì, là, ở
  •  das Regal, e Cái giá, kệ
  • anders khác
  •  in ở trong
  •  haben Có
  •  der Stuhl, die Stühle Cái ghế
  •  der Tisch, e Cái bàn
  •  der Topf, die Töpfe Cái nồi
  •  die Uhr, en Cái đồng hồ
  •  die Sonne Mặt trời
  •  gehen đi
  •  die Zeit Thời gian
  •  ähnlich Giống (giống nhau)
  •  sehen nhìn
  •  ehrlich Thực sự
  •  kaputt Hỏng
  •  groß to
  •  lustig Vui nhộn
  •  originell Gốc
  •  sehr Rất
  •  heute Hôm nay
  •  viel Nhiều
  •  oder Hoặc
  •  sondern Thay vì
  •  zu Rất, để, tới
  • raus Ra ngoài
  •  danke Cám ơn
  •  bitte Làm ơn
  •  die Lampe, n Cái đèn
  •  trinken Uống
  • essen ăn
  •  der Bleistift, e Bút chì
  •  ordnen Sắp xếp
  •  der Beruf, e Nghề nghiệp
  •  der Arzt, die Ärzte Bác sĩ
  •  der Baum, die Bäume Cái cây
  •  nach Tới, sau
  •  auf Về, ở trên,
  •  gegen Đối lập
  •  als Khi, hơn
  • das Auto, s Ô tô
  •  er Anh ấy
  •  bestellen Đặt hàng
  •  bezahlen Thanh toán
  •  brauchen Cần
  •  genau Chính xác
  • glauben Tin tưởng
  •  kochen Nấu ăn
  •  mögen thích
  •  über Về, vượt qua
  •  üben Tập luyện
  •  das Abendessen Bữa tối
  •  die Anzeige, n Mẩu quảng cáo
  • zwischen ở giữa

 

2. Từ vựng thực phẩm

  •  der Apfel, die Äpfel Quả táo
  • müssen Phải
  •  das Brot, e Bánh mì
  • die Butter bơ
  •  unter Dưới
  • das Ei, die Eier Quả trứng
  • das Eis kem
  •  die Erdbeere, n Dâu tây
  •  die Flasche, n Cái chai
  •  das Fleisch Thịt thà
  • die Frage, n Câu hỏi
  •  selbst Tự thân
  •  das Frühstück, e Bữa sáng
  •  die Gabel, n Cái nĩa
  •  die Zeitung, en Tờ báo
  •  das Gemüse Rau cỏ
  •  das Gericht, e Món ăn, tòa án
  •  das Gespräch, e Cuộc nói chuyện
  •  das Getränk, e Đồ uống
  •  das Gewürz, e Gia vị
  •  das Glas, die Gläser Cái ly
  •  das Prozent, e Phần trăm
  •  der Käse Pho mát
  •  der Kuchen, Bánh
  •  der Löffel, thìa, muỗng
  • mehr hơn
  •  das Messer, = Con dao
  •  der Nachtisch, e Tráng miệng
  •  das Öl, e Dầu
  •  der Pfeffer Hạt tiêu
  •  die Blume hoa
  •  der Preis, e Giá cả
  •  der Reis Gạo
  •  der Saft, die Säfte Nước ép
  •  die Sahne Kem (dùng để phủ bánh kem)
  •  der Schinken, thịt nguội
  • die Soße, n Nước sốt
  • langsam Chậm
  •  das Wasser Nước
  •  die Suppe, n Súp, cháo
  •  die Tasse, n Cái tách
  •  der Teller, = Cái đĩa
  •  die Tomate, n Cà chua

Tags: tu vung tieng duc thong dunghoc tieng duc co ban cho nguoi moi bat dauhoc tieng duc o dau tottu hoc tieng duc giao tiep hang ngayhoc tieng duc online cho nguoi moi bat dau , hoc tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *