Xem STORMY DE CHINGCHING | my20s 🐈
23 Tháng Mười Một, 2019
Xem DU HỌC ĐỨC 20
24 Tháng Mười Một, 2019

Những Từ Vựng Tiếng Đức Về Đồ Ăn

Assorted Chinese food set. Chinese noodles, fried rice, dumplings, peking duck, dim sum, spring rolls. Famous Chinese cuisine dishes on table. Top view. Chinese restaurant concept. Asian style banquet

 TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG ĐỨC THEO CHỦ ĐỀ ĐỒ ĂN

Xem các khóa học chinh phục tiếng Đức của Hallo trung tâm tiếng Đức uy tín và tốt nhất TPHCM

Học tiếng đức online

Học tiếng đức cơ bản

Học tiếng đức giao tiếp

Bài học từ vựng của chúng ta hôm nay, cùng tìm hiểu các chủ đề từ vựng Tiếng Đức liên quan đến chủ đề đồ ăn. Học Tiếng Đức Hallo, phân chủ đề từ vựng Tiếng Đức chủ đề đồ ăn thành 8 nhóm: từ vựng Tiếng Đức theo chủ đề đồ ăn, từ vựng Tiếng Đức về đồ uống, từ vựng Tiếng Đức về các loại rau, từ vựng Tiếng Đức về các loại hoa quả, gia vị, về bữa ăn. Và cuối cùng là chủ đề đồ ăn.

1. Từ vựng về các món ăn

  • der Braten: thịt chiên
  • das Brot: bánh mì
  • das Fleisch: thịt
  • der Fisch: cá
  • das Hähnchen: thịt gà
  • das Käsebrot: bánh mì phô mai
  • das Knäckebrot: bánh mì nướng
  • das Kotelett: thịt cốt lết
  • der Salat: sa lát
  • die Suppe: súp
  • der Reis: cơm
  • der Schinken: thịt xông khói
  • die Wurst: xúc xích
  • das Wurstbrot: bánh mì xúc xích

2. Từ vựng về đồ uống

  • der Apfelsaft: nước táo
  • das Bier: bia
  • die Cola: nước ngọt
  • der Kaffee: cà phê
  • die Limonade: nước chanh
  • der Milch: sữa
  • das Mineralwasser: nước khoáng
  • der Saft: nước hoa quả
  • der Tee: trà
  • der Wein: rượu

3. Từ vựng về các loại rau

  • die Kartoffel: khoai tây
  • die Tomate: cà chua
  • die Zwiebel: hành tây

4. Từ vựng về các loại hoa quả

  • der Apfel: táo
  • die Banane: chuối
  • die Birne: lê
  • die Erdbeere: dâu
  • die Zitrone: chanh
  • die Orange: cam
  • die Traube: nho

5. Từ vựng về các loại gia vị

  • der Chili: ớt
  • die Chilisauce: tương ớt
  • der Essig: dấm
  • das Öl: dầu ăn
  • der Pfeffer: hạt tiêu
  • der Senf: mù tạt
  • das Salz: muối
  • der Zucker: đường

6. Từ vựng về các sản phẩm từ sữa

  • die Butter: bơ
  • das Ei: kem
  • der Joghurt: sữa chua
  • der Käse: phô mai
  • der Kuchen: bánh ngọt

7. Từ vựng về các bữa ăn

  • das Frühstück: bữa sáng
  • das Mittagessen: bữa trưa
  • das Abendessen: bữa tối

8. Tính từ về thức ăn

  • fade: nhạt
  • fett: béo
  • fettarm: ít béo
  • sauer: chua
  • salzig: mặn
  • scharf: cay
  • süß: ngọt
  • lecker: ngon
  • knusprig: giòn

Từ Vựng Tiếng Đức Theo Chủ Đề Đồ Ăn

 

Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới :

Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức

Kiểm Tra Trình Độ Tiếng Đức : chuyên mục này giúp bạn kiểm tra trình độ tiếng đức

Du Học Đức : chuyên mục chia sẻ những thông tin bạn cần biết trước khi đi du học tại nước Đức

Khóa Học Tiếng Đức Tại TPHCM : chuyên mục này giúp bạn muốn học tiếng đức chuẩn giọng bản ngữ, dành cho các bạn muốn tiết kiệm thời gian học tiếng Đức với giảng viên 100% bản ngữ, đây là khóa học duy nhất chỉ có tại Hallo với chi phí ngang bằng với các trung tâm khác có giảng viên là người Việt. Ngoài ra đối với các bạn mới bắt đầu học mà chưa nghe được giáo viên bản xứ nói thì hãy học lớp kết hợp giáo viên Việt và giáo viên Đức giúp các bạn bắt đầu học tiếng Đức dễ dàng hơn vì có thêm sự trợ giảng của giáo viên Việt. Rất nhiều các khóa học từ cơ bản cho người mới bắt đầu đến các khóa nâng cao dành cho ai có nhu cầu du học Đức. Hãy có sự lựa chọn tốt nhất cho mình. Đừng để mất tiền và thời gian của mình mà không mang lại hiệu quả trong việc học tiếng Đức.

 

Lịch khai giảng Hallo: https://hallo.edu.vn/chi-tiet/lich-khai-giang-hallo.html

Hotline: (+84)916070169 – (+84) 916 962 869 – (+84) 788779478

Email:  hallo.edu.vn@gmail.com

Văn phòng: 55/25 Trần Đình Xu, Phường Cầu Kho, Quận 1, Hồ Chí Minh

 

Tags: tu vung tieng duc theo chu de do anhoc tieng duc co banhoc tieng duchoc tieng duc giao tiephoc tieng duc online , trung tam tieng duc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *